Nhà tiền chế đang là xu hướng xây dựng nhà xưởng hiện nay trên thế giới vì những đặc điểm vượt trội của nó trong xây dựng.
Bên cạnh thời gian thi công ngắn tiết kiệm được chi phí mà chất lượng công trình được đảm bảo thì nhà tiền chế còn là một trong những biện pháp xây dựng thân thiện với môi trường….
Bài viết cung cấp thêm cho quý bạn đọc những thuật ngữ của nhà tiền chế hiện nay.
Sau đây là những thuật ngữ chung cho nhà tiền chế :
Ghi chú (note) | |||
1 | Kèo hồi (Endwall rafter) | 10 | Tấm tường (Cladding sheet) |
2 | Xà gồ mái (Purlin) | 11 | Cửa sổ (Window) |
3 | Khung thép tiêu chuẩn (Main Frame) | 12 | Cột khung (Rigid frame coloumn) |
4 | Cửa trời (Roof Momitor) | 13 | Giằng cáp (Cable bracing) |
5 | Tấm mái (Roof sheet) | 14 | Tường xây (Brick wall) |
6 | Tấm lấy sáng (Skylight) | 15 | Xã gỗ tường (Girt) |
7 | Máng nước (Eave gutter) | 16 | Cửa cuốn (roolling door) |
8 | Cửa chớp tôn (Steel louver) | 17 | Mái hất (Canopy) |
9 | Cửa đẩy (Sliding door) | 18 | Cột hồi (Endwall coloumn |