Việc tiết kiệm vật liệu tại các vùng ít chịu lực của các cấu kiện khung chính đã giúp nhà thép tiền chế kinh tế hơn so với nhà thép thường đặc biệt là các nhà thấp tầng với độ rộng dưới 60m và chiều cao mép mái dưới 30m. Hơn nữa, hệ thống Nhà thép tiền chế chỉ sử dụng các mối liên kết đã được thiết kế sẵn và các nguyên vật liệu đã được xác định trước để thiết kế và sản xuất các kết cấu nhà. Vì vậy, nó làm giảm đáng kể thời gian thiết kế, sản xuất và lắp dựng.
Nhà thép tiền chế có thể được lắp cùng với các phụ kiện kết cấu khác nhau như sàn lửng, dầm cầu trục sàn phẳng trên mái, đường đi trên cao và các phụ kiện khác như mái đua, diềm mái và vách ngăn. Nhà thép chống thấm nước tốt bằng cách sử dụng hệ thống mái mối đứng, các thành phần thoát nước và diềm mái. Đây là một hệ thống nhà cực kỳ linh hoạt, cho pháp trang bị bên trong để đáp ứng mọi công năng và trang trí bên ngoài để thỏa mãn thiết kế kiên trúc đẹp. Chính lý do này khiến nhà thép tiền chế là loại nhà lý tưởng để sử dụng làm nhà xưởng, nhà kho, nhà trưng bày, siêu thị….
Nhà thép tiền chế điển hình gồm 3 thành phần sau:
Các khung chính (cột và kèo) là các cấu kiện tổ hợp tiết diện “I”, có bề cao tiết diện không đổi hoặc vát.
Thành phần kết cấu thứ yếu (xà gồ, thanh chống đỉnh tường và dầm tường) là các thanh thép nhẹ tạo hình nguội chữ “Z” và chữ “C” hoặc các dầm bụng rỗng
Tấm thép tạo hình bằng cán (tấm mái và tường)
Tất cả các thành phần kết cấu chính và thứ yếu đều được cắt, đột lỗ, khoan lỗ, hàn và tạo thành hình trước trong nhà máy trước khi được chuyển đến công trường. Chất lượng của các thành phần nhà luôn luôn được bảo đảm vì được sản xuất hoàn toàn tại nhà máy theo tiêu chuẩn và được kiểm tra nghiêm ngặt. Tại công trường, các thành phần tiền chế tại nhà máy sẽ được liên kết với nhau bằng các bulông.
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ XÂY NHÀ XƯỞNG, NHÀ CÔNG NGHIỆP
Xây Nhà xưởng, nhà thép tiền chế: giá từ 500,000đ/m2 - 1.200,000đ/m2 tùy thuộc vào diện tích, qui mô nhà xưởng, ngành nghề hoạt động, khung kèo cột, nền nhà xưởng.theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ,Tekla structrures,sap 200 nên kết cấu nhà vững chắc ,thi công chất lượng uy tín
Nhà xưởng bê tông cốt thép: giá từ 2,500,000đ - 3,200,000đ ( áp dụng cho nhà xưởng 1 trệt,1 lầu- 2 lầu.)
Hồ sơ thiết kế miễn phí
Mặt bằng tổng thể, mặt bằng các khối công trình, mặt bằng sơ đồ công nghệ, công trình phụ.
Hồ sơ phối cảnh + hồ sơ kiến trúc.
Hồ sơ kết cấu khung vì kèo, bê tông cốt thép …
Hồ sơ kỹ thuật điện, phòng cháy chữa cháy, xử lý nước, chất thải.
Bể nước ngầm, tháp nước…
Kết cấu nền đường nội bộ, hệ thống thóat nước ngọai vi.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG M2, NHÀ CÔNG NGHIỆP
- Nhà xưởng BTCT giá từ 1,600,000đ/m2 - 3,400,000đ/m2 ( tùy thuộc vào diện tích).
- Nhà xưởng khung kèo thép tiền chế giá từ 500,000đ/m2 - 1.200,000đ/m2 ( tùy thuộc vào diện tích).
STT
|
Hạng mục công việc
|
Đơn vị
|
Khối lượng
tối thiểu |
Đơn giá
|
Chủng loại vật tư
|
1
|
Móng cọc D250 - bê tông cốt thép
|
m
|
150
|
320,400
|
Thép Vinakyoei, BM 6mm)
|
2
|
Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10
|
cây
|
100
|
30,000
|
Cọc tràm loại 1, đủ ĐK
|
3
|
Phá dỡ bê tông đầu cọc
|
cái
|
30
|
65,000
|
|
4
|
Đào đất nền thủ công
|
m3
|
15
|
68,250
|
|
5
|
Đào đất bằng cơ giới
|
m3
|
500
|
16,600
|
|
6
|
Đắp đất nền thủ công
|
m3
|
15
|
52,500
|
|
7
|
Đắp đất bằng cơ giới
|
m3
|
500
|
12,600
|
|
8
|
Nâng nền bằng cát san lấp
|
m3
|
100
|
165,224
|
|
9
|
Nâng nền bằng cấp phối 0-4
|
m3
|
100
|
213,650
|
|
10
|
San đổ đất dư
|
m3
|
100
|
52,500
|
|
11
|
Bê tông lót đá 1x2, M150
|
m3
|
10
|
939, 439
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
12
|
Bê tông đá 1x2, mác 250
|
m3
|
10
|
1,237,169
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
13
|
Ván khuôn kết cấu thường
|
m2
|
100
|
157,475
|
|
14
|
Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm)
|
m2
|
50
|
192,270
|
|
15
|
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng
|
kg
|
200
|
23,864
|
Thép Vinakyoei, Pomina
|
16
|
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18
|
m3
|
5
|
1,342,265
|
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
|
17
|
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18
|
m3
|
5
|
1,220,653
|
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
|
18
|
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18
|
m3
|
5
|
2,042,126
|
Gạch tuynel ĐN, SG, BD
|
19
|
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18
|
m3
|
5
|
1,939,346
|
Gạch Tuynel ĐN, SG, BD
|
20
|
Trát tường ngoài, M75
|
m2
|
100
|
76,583
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
21
|
Trát tường trong, M75
|
m2
|
100
|
66,583
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
22
|
Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75
|
m2
|
100
|
76,827
|
XM Hà Tiên, Holcim
|
23
|
Lát nền gạch ceramic các loại
|
m2
|
100
|
268,899
|
Giá gạch 200.000đ/m2
|
24
|
Ốp gạch ceramic các loại
|
m2
|
50
|
268, 899
|
Giá gạch 200.000đ/m2
|
25
|
Lát đá granite các loại
|
m2
|
50
|
927,030
|
Đen P.Yên, Đỏ B.Định
|
26
|
Làm trần thạch cao thả
|
m2
|
50
|
123,500
|
Tấm 9mm, khung VT.
|
27
|
Làm trần thạch cao chìm
|
m2&
|
CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ XÂY DỰNG HƯNG THỊNH PHÁT
Địa Chỉ : 25 bis Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Văn Phòng: 48B Trương Công Định, P. 14, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Xưởng Sàn Xuất: 70/26 Bình Đường 4, Dĩ An, Bình Dương
Hotline: 028 38 800 892
Website: http://cokhihtp.com - Mail: cokhihtp@gmail.com